- Ngày 22/2 Trường ĐH. Sư phạm kỹ thuật TP.HCM, Trường ĐH. Điện Lực, Trường ĐH.Bà Rịa -Vũng Tàu đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh của các ngành thi.

TIN LIÊN QUAN


TT Hệ đào tạo/Ngành đào tạo

Ký hiệu trường

Khối Mã ngành Ghi chú Chỉ tiêu
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
I Trường Đại học Điện Lực DDL     Tuyển sinh trên cả nước 2700
A Các ngành đào tạo hệ đại học chính quy         1600
  Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A D510301    
  Quản lý công nghiệp -  - D510601    
  Công nghệ thông tin - - D480201    
  Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - - D510303    
  Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông - - D510302    
  Công nghệ kĩ thuật cơ khí - - D510201    
  Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - - D510203    
  Quản trị kinh doanh - A,D1 D340101    
  Tài chính ngân hàng - A, D1 D340201    
  Kế toán - A, D1 D340301    
B Hệ cao đẳng chính quy -       1100
  Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử  - A C510301    
  Quản lý công nghiệp - - C510601    
  Công nghệ thông tin - - C480201    
  Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - - C510303    
  Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông - - C510302    
  Công nghệ kỹ thuật cơ khí - - C510201    
  Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - - C510203    
  Quản trị kinh doanh - A, D1 C340101    
  Tài chính ngân hàng - - C340201    
  Kế toán - - C340301    
II Trường Đại học sư phạm kỹ thuật TPHCM SPK     Tuyển sinh trên cả nước,thêm khối A1 3800
A Các ngành đào tạo hệ đại học chính quy - A,A1     3500
  Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông - - 101   380
  Sư phạm kỹ thuật điện tử, truyền thông - - 901   50
  Công nghệ chế tạo máy - - 103   300
  Sư phạm kỹ thuật cơ khí - - 903   50
  Kỹ thuật công nghiệp - - 104   110
  Sư phạm kỹ thuật công nghiệp - - 904   40
  Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - - 105   200
  Sư phạm kỹ thuật cơ điện tử: - - 905   40
  Công nghệ kỹ thuật cơ khí - - 106   140
  Công nghệ kỹ thuật ô tô - - 109   240
  Sư phạm kỹ thuật ô tô - - 909   40
  Công nghệ kỹ thuật nhiệt - - 110   80
  Sư phạm kỹ thuật nhiệt - - 910   40
  Công nghệ in - - 111   110
  công nghệ thông tin - - 112   190
  Sư phạm kỹ thuật công nghệ thông tin - - 912   40
  Công nghệ may - - 113   110
  Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - - 114   190
  Sư phạm kỹ thuật xây dựng - - 914   50
  Công nghệ kỹ thuật máy tính -   117   110
  Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - - 118   110
  Quản lý công nghiệp - - 119   120
  Kế toán - - 201   100
  Công nghệ kỹ thuật môi trường - A,B 115   80
  Công nghệ thực phẩm - - 200   80
  Kinh tế gia đình - - 301   50
  Thiết kế thời trang - V 303   80
  Sư phạm tiếng Anh - D1 701   100
B Hệ cao đẳng chính quy -       300
  Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông -   C65   60
  Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử -   C66   60
  Công nghệ chế tạo máy -   C67   60
  Công nghệ kỹ thuật ô tô -   C68   60
  Công nghệ may -   C69   60
III. Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu DVB     Tuyển sinh trên cả nước,thêm khối A1 2.300
A Các ngành đào tạo hệ đại học chính quy         1.200
  Kỹ thuật điện   A,A1 D510301.1   100
  Kỹ thuật điện tử   - D510301.5   -
  Điều khiển và tự động hóa   - D510301.6   -
  Xây dựng dân dụng và CN   - D510120.1   -
  Xây dựng công trình biển     D510120.2   -
  Kỹ thuật máy tính   A,A1,D1 D480201.1   -
  Công nghệ phần mềm   - D480201.2   -
  Hệ thống thông tin   - D480201.3   -
  Hóa dầu   A,B D510401.1    
  Công nghệ môi trường   - D510401.2   220
  Kế toán kiểm toán   A,A1
D1,2,3,4,5,6
D340301.1   240
  Kế toán tài chính   - D340301.2   -
  Quản trị doanh nghiệp   - D340101.1   230
  Quản trị du lịch   - D340101.2   230
  Quản trị tài chính   - D340101.3   -
  Quản trị ngoại thương   - D340101.5   -
  Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng   - D340101.6   -
  Ngôn ngữ Nhật   C,D1,2,3,4,5,6 D220213.2   70
  Ngôn ngữ Anh   A1,D1 D22020131   -
B Hệ cao đẳng chính quy         1.100
  Kỹ thuật điện   A,A1 C510301.1   90
  Kỹ thuật điện tử   - C510301.5   -
  Điều khiển và tự động hóa   - C510301.6   -
  Xây dựng dân dụng và CN   - C510102.1   -
  Xây dựng công trình biển   - C510102.2   -
  Kỹ thuật máy tính   A,A1,D1 C480201.1   -
  Công nghệ phần mềm   - C480201.2   -
  Hệ thống thông tin   - C480201.3   -
  Hóa dầu   A,B C510401.1   200
  Công nghệ môi trường   - C510401.2   -
  Kế toán kiểm toán   A,A1.D1,2,3,4,5,6 C340301.1   220
  Kế toán tài chính   - C340301.2   -
  Quản trị doanh nghiệp   - C340101.1   -
  Quản trị du lịch   - C340101.2   -
  Quản trị tài chính   - C340101.3   -
  Quản trị ngoại thương   - C340101.5   -
  Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng   - C340101.6   -
  Tiếng Nhật   C,D1,2,3,4,5,6 C220213.0   60
  Tiếng Anh   A1,D1 C220201.1  

Để cung cấp cho thí sinh thông tin cần biết, mọi thông tin tuyển sinh chi tiết về tuyển sinh 2012 các trường có thể gửi về địa chỉ: bangiaoduc@vietnamnet.vn

  • Bình Trọng